Chất chữa cháy được hiểu là các chất và vật liệu nhờ chúng để tạo ra các điều kiện dập cháy.
Phân loại chất chữa cháy
Các chất chữa cháy có thể được phân loại theo hai dấu hiệu cơ bản:
Theo trạng thái các chất chữa cháy:
- Các chất chữa cháy dạng lỏng như nước và dung dịch
- Chất chữa cháy dạng bọt foam: bọt hòa không khí, bọt hóa học
- Các chất chữa cháy dạng rắn: bột, các loại hạt nhỏ
- Các chất chữa cháy dạng khí: khí trơ, sản phẩm cháy hoàn toàn
Theo cơ chế dập tắt gồm 4 nhóm
- Các chất dập cháy theo cơ chế làm lạnh vùng phản ứng cháy hay chất cháy
- Các chất dập cháy theo cơ chế kìm hãm hóa học các phản ứng cháy
- Các chất chữa cháy theo cơ chế cách ly các thành phần tham gia phản ứng cháy
- Các chất dập tắt theo cơ chế giảm nồng độ các thành phần tham gia phản ứng cháy
Một số loại bột chữa cháy được sử dụng hiện nay
Bột chữa cháy
|
Loại đám cháy
|
Thành phần
|
Lưu lượng phun kg/m2
|
Novotroxin - Đức
|
BCE
|
NaHCO3. phụ gia hoạt
thạch, stearat kim loại
|
2,5 - 4
|
Milti-troxin - Đức
|
ABCDE, trừ Na, Li, Zn,
Rb
|
NaHCO3, phụ gia hoạt
thạch, stearat kim loại
|
2,5 - 4
|
Novotroxin SV - Đức
|
BCE
|
NaHCO3, phụ gia CaCO3,
MgCO3, strearat kim loại
|
2,5 - 4
|
BCE - Đức
|
BCE
|
NaHCO3, stearat kim
loại
|
2,5 - 4
|
New-svit - Anh
|
ABCDE
|
NaHCO3, phụ gia
|
2,5 - 4
|
Farovit - Đức
|
ABCDE
|
(NH4)3PO4, phụ gia
|
2,5
|
Moneex - Anh
|
ABCDE
|
KHCO3, ure, phụ gia kỵ
nước
|
0,5 - 1
|
Jooson - Đức
|
ABCDE
|
NaHCO3, phụ gia
|
2,5 - 4
|
псб
|
Chất lỏng, dầu nhờn,
thiết bị điện
|
NaHCO3, hoạt thạch,
phụ gia silic hữu cơ
|
2,5
|
Пф
|
Chất lỏng, dầu thực
vật, chất cháy âm ỉ
|
(NH4)3PO4, hoạt thạch,
stearat kim loại
|
2,5
|
п-1
|
(NH4)3PO4, stearat kim
loại
|
2,5
|
|
Grantio - Pháp
|
BCE
|
NaHCO3
|
2,5
|
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét